Characters remaining: 500/500
Translation

hun đúc

Academic
Friendly

Từ "hun đúc" trong tiếng Việt có nghĩatạo ra, hình thành hoặc phát triển một cái đó thông qua quá trình rèn luyện, thử thách hoặc kinh nghiệm. Từ này thường được dùng để chỉ việc hình thành tính cách, phẩm chất hay năng lực của một người qua thời gian những trải nghiệm họ đã trải qua.

dụ sử dụng:
  1. Lịch sử đã hun đúc nên anh hùng.
    (Nghĩa là: Những trải nghiệm thử thách trong lịch sử đã hình thành nên những người anh hùng.)

  2. Hun đúc chí khí trong đấu tranh.
    (Nghĩa là: Qua những cuộc đấu tranh, tinh thần ý chí của con người được rèn luyện củng cố.)

Cách sử dụng nâng cao:
  • Hun đúc nhân cách của trẻ em.
    (Có nghĩa là: Qua quá trình giáo dục trải nghiệm, nhân cách của trẻ em được hình thành.)

  • Tinh thần đoàn kết đã hun đúc trong suốt nhiều năm qua.
    (Nghĩa là: Tinh thần đoàn kết đã được hình thành phát triển qua nhiều năm hoạt động chung.)

Phân biệt các biến thể của từ:
  • Hun đúc: thường dùng để chỉ quá trình hình thành, phát triển qua trải nghiệm thử thách.
  • Rèn luyện: chỉ hành động luyện tập, nâng cao kỹ năng hoặc phẩm chất.
  • Thử thách: ám chỉ những khó khăn, gian khổ con người phải đối mặt.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Rèn luyện: có nghĩatập luyện, củng cố kỹ năng hay phẩm chất, nhưng không nhất thiết phải trải qua thử thách.
  • Hình thành: chỉ việc tạo ra một cái đó mới, không chỉ riêng về mặt phẩm chất hay tinh thần.
  • Phát triển: diễn tả quá trình tiến bộ, trưởng thành nhưng không chỉ giới hạn trong lĩnh vực tinh thần hay nhân cách.
Từ liên quan:
  • Chí khí: ý chí, tinh thần kiên cường trong công việc hoặc cuộc sống.
  • Đấu tranh: hành động chống lại khó khăn, thử thách để đạt được mục tiêu.
  1. đg. (vch.). Tạo nên qua quá trình rèn luyện, thử thách. Lịch sử đã hun đúc nên anh hùng. Hun đúc chí khí trong đấu tranh.

Comments and discussion on the word "hun đúc"