Từ "hun đúc" trong tiếng Việt có nghĩa là tạo ra, hình thành hoặc phát triển một cái gì đó thông qua quá trình rèn luyện, thử thách hoặc kinh nghiệm. Từ này thường được dùng để chỉ việc hình thành tính cách, phẩm chất hay năng lực của một người qua thời gian và những trải nghiệm mà họ đã trải qua.
Lịch sử đã hun đúc nên anh hùng.
(Nghĩa là: Những trải nghiệm và thử thách trong lịch sử đã hình thành nên những người anh hùng.)
Hun đúc chí khí trong đấu tranh.
(Nghĩa là: Qua những cuộc đấu tranh, tinh thần và ý chí của con người được rèn luyện và củng cố.)
Hun đúc nhân cách của trẻ em.
(Có nghĩa là: Qua quá trình giáo dục và trải nghiệm, nhân cách của trẻ em được hình thành.)
Tinh thần đoàn kết đã hun đúc trong suốt nhiều năm qua.
(Nghĩa là: Tinh thần đoàn kết đã được hình thành và phát triển qua nhiều năm hoạt động chung.)